NGÀY……………/…………/………………… KHOA:………………………………………..
THỜI ĐIỂM TIẾN HÀNH:……………………………………………………………......................
NGƯỜI KIỂM TRA :………………………………………………………………................
Tất cả câu hỏi được trả lời: có (C), không (K), không thể thực hiện (X).
TT |
NỘI DUNG |
C |
K |
X |
|
PHẦN I: MÔI TRƯỜNG KHOA PHÒNG |
|
|
|
|
Môi trường khoa phòng cần được giữ vệ sinh sạch sẽ để tránh lây nhiễm chéo. |
|
|
|
|
Buồng bệnh: |
|
|
|
1 |
Sạch sẽ và không bụi (tường, trần, nền nhà). |
|
|
|
2 |
Không chứa vật dụng dư thừa. |
|
|
|
3 |
Các giường bệnh sạch đẹp, kê cách nhau tối thiểu 1m. |
|
|
|
4 |
Bọc nệm sạch, không rách, nệm không ngấm nước. |
|
|
|
5 |
Chọn ngẫu nhiên 01 giường: xem nệm có vết bẩn, có thấm nước (đặt giấy dưới bọc nệm ấn vào nệm trong 10 giây, đổ 50 ml vào vùng lõm đó, ấn thêm 30 giây nữa, lấy giấy ra xem có ướt không?) |
|
|
|
6 |
Có tủ đầu giường cho mỗi bệnh nhân. |
|
|
|
7 |
Vải giường, chăn màn, quần áo bệnh nhân sạch sẽ. |
|
|
|
8 |
Có bồn rửa tay hoặc dung dịch rửa tay nhanh. |
|
|
|
|
Buồng làm việc (buồng tiêm, buồng thủ thuật, buồng HSBA): |
|
|
|
9 |
Khang trang, sạch sẽ, thoáng mát. |
|
|
|
10 |
Có tủ đựng thuốc sạch, sắp xếp thuốc đúng quy cách. |
|
|
|
11 |
Có tủ đựng dụng cụ tiệt khuẩn, đúng quy cách và đảm bảo dụng cụ còn hạn dùng. |
|
|
|
12 |
Có tủ đựng đồ vải sạch, đúng quy cách. |
|
|
|
|
Buồng tắm: |
|
|
|
13 |
Sạch, không có mùi hôi, không có các vật dụng không cần thiết. |
|
|
|
14 |
Không treo quần áo bẩn cũng như quần áo sạch trong buồng tắm. |
|
|
|
15 |
Các dụng cụ chứa nước phải sạch, có nắp đậy. |
|
|
|
|
Nhà vệ sinh: |
|
|
|
16 |
Nhà vệ sinh phải sạch, không hôi; khu vực xung quanh không chứa các đồ vật thừa. |
|
|
|
17 |
Có dụng cụ, phương tiện lau rửa nhà vệ sinh. |
|
|
|
18 |
Có nước và xà phòng để rửa tay sau khi đi vệ sinh. |
|
|
|
|
Nơi cọ rửa và lưu giữ dụng cụ vệ sinh: |
|
|
|
19 |
Sạch và không vương vãi chất tiết, đất cát, rác rưởi. |
|
|
|
20 |
Sắp xếp gọn gàng, không để các dụng cụ bẩn sạch lẫn lộn. |
|
|
|
21 |
Có quy trình vệ sinh khử khuẩn bô, vịt dán tại nơi xử lý. |
|
|
|
22 |
Bô, bình chứa nước tiểu, các bình chứa khác được đặt úp hoặc treo trên giá. |
|
|
|
23 |
Chổi, giẻ lau, thùng xô được cất giữ đúng vị trí, được vệ sinh đúng theo quy định |
|
|
|
24 |
Dung dịch khử khuẩn được bảo quản và sử dụng đúng theo hướng dẫn. |
|
|
|
|
Vệ sinh ngoại cảnh |
|
|
|
25 |
Khu vực xung quanh khoa phòng sạch sẽ |
|
|
|
26 |
Không phơi quần áo và để các vật dụng dư thừa khác ở hành lang và khu vực xung quanh khoa phòng |
|
|
|
|
PHẦN II: XỬ LÝ CHẤT THẢI BỆNH VIỆN |
|
|
|
|
Chất thải phải được xử lý an toàn nếu không sẽ có nguy cơ gây nhiễm bẩn hoặc lây lan cho người khác, cho cộng đồng. |
|
|
|
27 |
Có bảng quy trình về xử lý chất thải. |
|
|
|
28 |
Có thu gom và phân loại chất thải đúng theo quy định |
|
|
|
29 |
Bao chứa chất thải đúng màu quy định, được đặt vào thùng thu gom chất thải đúng quy cách |
|
|
|
30 |
Có thùng thu gom chất thải đạp chân, phù hợp với màu của túi đựng chất thải. |
|
|
|
31 |
Chất thải được tích trữ an toàn, cách xa bệnh nhân, được thu gom tập trung về một nơi quy định của khoa phòng |
|
|
|
32 |
Nơi trữ chất thải tập trung của bệnh viện có cửa khóa và chỉ có nhân viên vệ sinh mới được phép ra vào |
|
|
|
33 |
Nơi tập trung chất thải được trang bị bồn và xà phòng để rửa tay |
|
|
|
34 |
Nơi trữ chất thải được cọ rửa thường xuyên bằng dung dịch khử khuẩn. |
|
|
|
|
PHẦN III: THU GOM ĐỒ VẢI |
|
|
|
|
Đồ vải phải được xử lý đúng để tránh lây nhiễm chéo. |
|
|
|
35 |
Đồ vải bẩn được phân loại và đặt trong các bao dành riêng cho thu gom đồ vải bẩn |
|
|
|
36 |
Có thùng đựng đồ vải bẩn tại khoa |
|
|
|
37 |
Có tủ, buồng dành riêng cho chứa đồ vải sạch |
|
|
|
38 |
Thùng đựng đồ vải bẩn phải khô ráo, sạch sẽ và được cọ rửa sau mỗi lần sử dụng. |
|
|
|
39 |
Túi đựng đồ vải bẩn được giặt lại trước khi đem sử dụng lại. |
|
|
|
40 |
Đồ vải sạch được bảo quản ở nơi sạch. |
|
|
|
41 |
Có lịch hướng dẫn thay đồ vải cho bệnh nhân và nhân viên |
|
|
|
42 |
Đóng gói đồ vải bẩn đúng qui cách |
|
|
|
|
PHẦN IV: THU GOM VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI SẮC NHỌN |
|
|
|
|
Vật sắc nhọn phải được xử lý an toàn để tránh nguy cơ mắc các bệnh nhiễm khuẩn do tai nạn nghề nghiệp |
|
|
|
43 |
Thùng chứa vật sắc nhọn đúng tiêu chuẩn hiện hành (cứng, khó thủng, một chiều). |
|
|
|
44 |
Thùng chứa chỉ chứa dưới 2/3 thể tích. |
|
|
|
45 |
Vận chuyển vật sắc nhọn trong thùng, hộp cứng. |
|
|
|
46 |
Thùng chứa đồ sắc nhọn có sẵn trên xe tiêm truyền hoặc được đặt ở nơi thuận tiện. |
|
|
|
47 |
Có mẫu thông báo vết thương do vật sắc nhọn gây ra dán ở buồng tiêm hoặc buồng đựng hồ sơ |
|
|
|
|
PHẦN V: XỬ LÝ KHỬ KHUẨN DỤNG CỤ Y TẾ |
|
|
|
|
Dụng cụ được làm sạch, khử khuẩn, cất giữ đúng quy định để tránh lây nhiễm chéo. |
|
|
|
48 |
Có buồng dành riêng cho khử khuẩn và cất giữ dụng cũ |
|
|
|
49 |
Có tủ đựng các dụng cụ đã khử khuẩn |
|
|
|
50 |
Các dụng cụ đã khử khuẩn được để trong hộp hoặc túi kín |
|
|
|
51 |
Có quy trình rửa khử khuẩn dán ở buồng khử khuẩn |
|
|
|
52 |
Dung dịch khử khuẩn được chứa trong bồn đúng quy cách |
|
|
|
53 |
Có kiểm tra hiệu lực khử khuẩn của dung dịch khử khuẩn trước mỗi khi sử dụng (đối với dung dịch Cidex) |
|
|
|
54 |
Có sổ theo dõi quá trình khử khuẩn |
|
|
|
55 |
Có sử dụng chất khử khuẩn thích hợp và có bảng hướng dẫn cách pha |
|
|
|
56 |
Khử khuẩn bằng hóa chất chỉ dùng cho các dụng cụ không chịu nhiệt. |
|
|
|
57 |
Có bảng chỉ rõ đặc tính các chất khử khuẩn đang được sử dụng. |
|
|
|
58 |
Dụng cụ được ngâm ngập vào trong dung dịch khử khuẩn và có nắp đậy bồn chứa |
|
|
|
59 |
Nhân viên y tế được tập huấn định kỳ về công tác khử khuẩn |
|
|
|
|
PHẦN VI: RỬA TAY |
|
|
|
|
Rửa tay với xà phòng hoặc dung dịch rửa tay nhằm làm giảm thiểu nguy cơ lây chéo trong thực hành bệnh viện |
|
|
|
60 |
Có xà phòng và bồn rửa tay đúng quy định |
|
|
|
61 |
Có khăn sạch cho lau tay sau khi rửa |
|
|
|
62 |
Có bàn chải rửa tay dùng một lần |
|
|
|
63 |
Nơi gắn bồn thuận lợi cho việc rửa tay |
|
|
|
64 |
Có dụng cụ bẩn ở xung quanh bồn rửa tay |
|
|
|
65 |
Có dung dịch sát khuẩn nhanh (hỗn hợp Clorhexidin + cồn) được bố trí ít nhất là một nơi trong khoa phòng |
|
|
|
66 |
Nhân viên rửa tay đúng quy trình (quan sát) |
|
|
|
67 |
Có bảng hướng dẫn quy trình rửa tay treo ở trước bồn rửa tay |
|
|
|
68 |
Có cởi đồng hồ và nữ trang khi rửa tay |
|
|
|
69 |
Nhân viên y tế thường xuyên được tập huấn, kiểm tra về rửa tay |
|
|
|
|
PHẦN VII: THỰC HÀNH LÂM SÀNG |
|
|
|
|
Thao tác lâm sàng phải tuân thủ những hướng dẫn kiểm soát NKBV để làm giảm nguy cơ NK chéo tới người bệnh đồng thời cũng bảo vệ NVYT |
|
|
|
|
Các phương tiện dưới đây có sẵn cho NVYT |
|
|
|
70 |
Găng sạch và găng tiệt khuẩn |
|
|
|
71 |
Tạp dề nhựa dùng một lần |
|
|
|
72 |
Đồ bảo vệ mắt |
|
|
|
|
Chăm sóc bệnh nhân đặt catheter mạch máu |
|
|
|
73 |
Có đảm bảo thao tác vô khuẩn trong khi đặt catheter mạch máu không? |
|
|
|
74 |
Có gạc vô khuẩn che nơi tiêm tĩnh mạch (chọn 01 người bệnh tình cờ và quan sát) |
|
|
|
75 |
Có ghi ngày, tên người đặt trên băng keo dán nơi chích |
|
|
|
76 |
Thời gian thay catheter có đúng theo hướng dẫn không (hỏi 01 nhân viên tình cờ) |
|
|
|
|
Nuôi ăn bằng đường tiêu hóa |
|
|
|
77 |
Nuôi ăn được thực hiện đúng theo y lệnh |
|
|
|
78 |
Đảm bảo kỹ thuật, vô khuẩn trong các thao tác nuôi ăn |
|
|
|
79 |
Thức ăn được đảm bảo vệ sinh |
|
|
|
80 |
Dụng cụ nuôi ăn được vệ sinh, khử khuẩn thích hợp |
|
|
|
|
Chăm sóc catheter đường tiểu |
|
|
|
81 |
Dùng găng sạch khi tháo nước tiểu ra khỏi túi chứa. |
|
|
|
82 |
Sử dụng đồ chứa dùng một lần hoặc chai khử khuẩn, để hứng nước tiểu. |
|
|
|
83 |
Cố định túi chứa nước tiểu ở vị trí cao hơn nền nhà |
|
|
|
84 |
Sử dụng hệ thống dẫn lưu kín |
|
|
|
|
Chăm sóc bệnh nhân thở máy |
|
|
|
85 |
Dụng cụ dùng cho thở máy được tiệt khuẩn theo đúng hướng dẫn |
|
|
|
86 |
Dụng cụ sau khi sử lý được bảo quản đúng quy định |
|
|
|
87 |
Có hướng dẫn xử lý dụng cụ dùng trong thông khí hỗ trợ (thời gian thay nước, thay dây máy thở). |
|
|
|
88 |
Bình làm ẩm oxy, khí dung có ở trong tình trạng khô ráo trước khi sử dụng |
|
|
|
89 |
Có sử dụng nước tiệt khuẩn cho hệ thống bình làm ẩm khí dung. |
|
|
|
|
Phương tiện cách ly |
|
|
|
90 |
Có biện pháp cách ly đối với các người bệnh truyền nhiễm và biện pháp đó phù hợp với quy định của bệnh viện |
|
|
|
91 |
Nhân viên y tế biết cách phòng ngừa khi tiếp xúc với dịch cơ thể của người bệnh nhiễm khuẩn |
|
|
|
92 |
Nhân viên biết cách chăm sóc người bệnh nhiễm khuẩn như viêm gan B, HIV. |
|
|
|
93 |
Có mang găng khi tiếp xúc với dịch cơ thể. |
|
|
|
94 |
Có phổ biến các quy định về kiểm soát NKBV tại khoa phòng. |
|
|
|
95 |
Các chính sách , biện pháp trong sách kiểm soát NKBV được cập nhật thường xuyên. |
|
|
|
|
PHẦN VIII: NHÀ ĂN |
|
|
|
|
Nhà ăn phải có những điều kiện thuận lợi để tránh lây nhiễm chéo |
|
|
|
96 |
Nhân viên nhà ăn được huấn luyện về phòng chống NKBV |
|
|
|
97 |
Dụng cụ vệ sinh nhà bếp được để riêng với các dụng cụ vệ sinh khác |
|
|
|
98 |
Có màu sắc riêng cho dụng cụ lau rửa và dụng cụ chế biến. |
|
|
|
99 |
Thực phẩm đã mở ( sữa, bột ngũ cốc…) được bảo quản trong các tủ chống côn trùng |
|
|
|
100 |
Thực phẩm của người bệnh được dán nhãn với tên, ngày theo qui định |
|
|
|
101 |
Thức ăn để trong tủ lạnh còn hạn dùng |
|
|
|
102 |
Sữa có được cất giữ trong điều kiện lạnh
Tủ lạnh chỉ dùng riêng cho chứa thực phẩm (không dùng cho chứa thuốc hoặc mẫu thử) |
|
|
|
103 |
Nhân viên nhà ăn có được kiểm tra sức khoẻ định kỳ |
|
|
|
104 |
Tủ lạnh đạt nhiệt độ từ 0 – 50 C ( đo bằng máy đo điện tử ) |
|
|
|
105 |
Tất cả các đồ dùng trong bếp thích hợp cho từng khu vực |
|
|
|
106 |
Nhà bếp được đảm bảo an toàn chống nguy cơ xâm nhập của côn trùng |
|
|
|
107 |
Nhà bếp được thiết kế một chiều |
|
|
|
108 |
Nhà bếp được chia thành các khu vực làm việc riêng (Đồ sống chưa chế biến và đồ chín) |
|
|
|
109 |
Nhân viên ăn mặc gọn gàng (y phục, móng tay, tóc) |
|
|
|
110 |
Có bồn rửa tay, xà phòng, khăn sạch lau tay |
|
|
|
111 |
Có khăn sạch dùng một lần để lau các dụng cụ sạch |
|
|
|
|
PHẦN IX: PHÒNG MỔ |
|
|
|
112 |
Có nơi thay đồ sạch và có tủ khóa thích hợp. |
|
|
|
113 |
Có dép sạch riêng cho khách |
|
|
|
114 |
Dép được khử khuẩn thường xuyên. |
|
|
|
115 |
Khoa phòng sạch và không bụi. |
|
|
|
116 |
Khăn bàn sạch và không bụi. |
|
|
|
117 |
Có lịch làm vệ sinh phòng mổ. |
|
|
|
118 |
Giẻ lau, thùng xô lau nhà được cất giữ đúng nơi quy định. |
|
|
|
119 |
Có dụng cụ lau rửa riêng được cung cấp cho mỗi phòng. |
|
|
|
120 |
Nơi cọ rửa sạch và không vương vãi chất bẩn. |
|
|
|
121 |
Hệ thống thông khí được xem xét tu sửa thường kỳ và được ghi chú đều đặn. |
|
|
|
122 |
Phòng được kiểm tra về vi sinh đều đặn (tối thiểu 6 tháng 01 lần) |
|
|
|
123 |
Khách vào mổ thay áo, dép, đeo mũ, khẩu trang và ủng vải đã được tiệt khuẩn |
|
|
|
124 |
Giường bệnh được lau sạch và giường chuyển người bệnh được sử dụng riêng cho phòng mổ |
|
|
|
125 |
Tường phòng mổ được lát gạch men tới trần |
|
|
|
126 |
Hệ thống rửa tay trong phòng mổ thích hợp |
|
|
|
127 |
Có dung dịch rửa tay phẫu thuật (Clorhexidin 4%) |
|
|
|
128 |
Có dung dịch khử khuẩn Clorhexidin trong Alcol cho khử khuẩn tay sau khi rửa tay thủ thuật |
|
|
|
129 |
Có hệ thống làm khô tay hoặc khăn vô khuẩn cho phẫu thuật viên sau khi rửa tay |
|
|
|
130 |
Có dung dịch sát khuẩn da trước và sau khi phẫu thuật theo đúng quy định |
|
|
|
131 |
Có tắm cho người bệnh trước phẫu thuật |
|
|
|
132 |
Phẫu thuật viên có tắm trước và sau khi mổ |
|
|
|
133 |
Có buồng để dụng cụ vô khuẩn riêng cho phòng mổ |
|
|
|
|
PHẦN X: NHÀ GIẶT |
|
|
|
134 |
Thiết kế một chiều |
|
|
|
135 |
Có phân chia nhân viên làm vùng sạch, vùng bẩn riêng biệt |
|
|
|
136 |
Hệ thống thu gom và cấp phát đồ vải thích hợp |
|
|
|
137 |
Hệ thống phân loại đồ vải thích hợp |
|
|
|
138 |
Nơi để đồ bẩn riêng biệt, xa hẳn với đồ sạch |
|
|
|
139 |
Nơi cất chứa đồ sạch riêng, sạch và được lau bằng dung dịch khử khuẩn thích hợp. |
|
|
|
140 |
Có máy giặt đồ vải cho nhân viên và người bệnh riêng biệt. |
|
|
|
141 |
Có nơi giặt đồ vải sạch và nhiễm riêng biệt. |
|
|
|
142 |
Khử khuẩn đồ vải bằng nước nóng ở nhiệt độ > 70oC. |
|
|
|
143 |
Khử khuẩn đồ vải bằng Clorin. |
|
|
|
144 |
Vệ sinh nhà xưởng hàng ngày (sàn nhà, máy giặt, bồn ngâm…) bằng dung dịch khử khuẩn thích hợp. |
|
|
|
145 |
Nhân viên mang đủ trang bị bảo hộ trong khi giặt |
|
|
|
146 |
Có nơi rửa tay cho nhân viên |
|
|
|
|
PHẦN XI: PHA CHẾ DƯỢC |
|
|
|
147 |
Thiết kế đảm bảo cho chống nhiễm khuẩn |
|
|
|
148 |
Dụng cụ pha chế được khử khuẩn theo đúng hướng dẫn |
|
|
|
149 |
Phòng pha chế được làm vệ sinh hàng ngày |
|
|
|
150 |
Có nơi rửa tay thuận tiện cho thao tác pha chế |
|
|
|
151 |
Các dung dịch sau khi pha chế được bảo quản thích hợp: tủ có khóa, kệ gạch men, làm vệ sinh mỗi ngày. |
|
|
|
152 |
Có bảng hướng dẫn pha dung dịch khử khuẩn |
|
|
|
153 |
Có được kiểm tra vi sinh định kỳ hàng quý |
|
|
|
|
PHẦN XII: ĐƠN VỊ TIỆT KHUẨN TRUNG TÂM |
|
|
|
154 |
Thiết kế một chiều. |
|
|
|
155 |
Phân chia vùng làm việc bẩn, sạch, vô khuẩn theo quy định |
|
|
|
156 |
Các vùng bẩn sạch được tách biệt nhau bằng một bức tường |
|
|
|
157 |
Có đủ bồn rửa tay và được thiết kế thích hợp cho thao tác |
|
|
|
158 |
Có đủ dung dịch khử khuẩn |
|
|
|
159 |
Có quy trình hướng dẫn xử lý dụng cụ bẩn dán tại nơi làm việc |
|
|
|
160 |
Các dụng cụ bẩn được ngâm ngập vào dung dịch sát khuẩn theo đúng hướng dẫn |
|
|
|
161 |
Đóng gói, dán nhãn và ghi ngày tháng đúng quy định |
|
|
|
162 |
Băng chỉ thị màu được sử dụng cho các dụng cụ hấp tiệt khuẩn |
|
|
|
163 |
Kiểm tra một nhân viên đang làm việc tại khoa về quy trình xử lý dụng cụ bẩn tại khoa. |
|
|
|
164 |
Dụng cụ tiệt khuẩn được bảo quản đúng quy định |
|
|
|
165 |
Có dụng cụ hết hạn sử dụng trong kho |
|
|
|
166 |
Phòng lưu trữ dụng cụ tiệt khuẩn sạch và được vệ sinh hàng ngày |
|
|
|
167 |
Phòng lưu trữ dụng cụ tiệt khuẩn có gắn máy lạnh |
|
|
|
168 |
Bao hấp được vệ sinh mỗi ngày |
|
|
|
169 |
Có bảng theo dõi nhiệt độ và thời gian hấp của mỗi lò |
|
|
|
170 |
Có sổ ghi chép theo dõi quá trình tiệt khuẩn |
|
|
|
171 |
Có đầy đủ dụng cụ bảo hộ lao động cho nhân viên sử dụng |
|
|
|
172 |
Nhân viên thường xuyên được cập nhật kiến thức về công tác chống nhiễm khuẩn cũng như công tác chuyên môn |
|
|
|
173 |
Kiểm tra môi trường không khí định kỳ |
|
|
|
174 |
Định kỳ kiểm tra vi sinh các dụng cụ đã tiệt khuẩn |
|
|
|